đăng ký nhận tư vấn

Tổng hợp toàn bộ các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh

Khám phá toàn bộ các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh

Khám phá toàn bộ các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh

Nhiều học sinh đã chia sẻ với Winki English về những khó khăn thường gặp khi học thuộc các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh. 

Để đạt được mục tiêu, sự kiên trì và phương pháp ghi nhớ hiệu quả là 2 yếu tố vô cùng quan trọng! Winki English hy vọng bảng tổng hợp 360 động từ dưới đây (cùng các mẹo nhỏ đi kèm) sẽ giúp các em đặt ra chiến lược học tập phù hợp nhất cho mình. 

1. Động từ bất quy tắc là gì?

Các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh không tuân theo quy tắc thông thường khi chia thì. 

Với động từ có quy tắc, ta chỉ cần thêm “-ed” ở cuối khi chuyển sang dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ. Tuy nhiên, điều này lại không có ở các động từ bất quy tắc. Ví dụ: 

  • To go (đi – nguyên thể) – went (quá khứ đơn) – gone (quá khứ phân từ).
  • To eat (ăn – nguyên thể) – ate (quá khứ đơn) – eaten (quá khứ phân từ).

Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh không tuân theo quy tắc chia thì thường gặp

Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh không tuân theo quy tắc chia thì thường gặp

Do không có quy tắc chung nào được áp dụng cho các động từ này, các em buộc phải học thuộc lòng để sử dụng chúng thành thạo trong giao tiếp và văn bản.

2. Bảng tổng hợp các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh (360 từ)

Winki English đã tổng hợp lại toàn bộ các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh để bố mẹ và các em tham khảo:

Tổng hợp 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh

Tổng hợp 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh

(Chú thích các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh:

V1: Dạng nguyên thể

V2: Quá khứ đơn

V3: Quá khứ phân từ)

STT V1 Nghĩa  V2 V3
1 abide lưu lại, lưu trú abode/abided abode/abided
2 arise phát sinh arose arisen
3 awake thức, đánh thức,  awoke awoken
4 backslide tái phạm backslid backslidden/backslid
5 be ở, bị, thì, là was/were been
6 bear chịu đựng, mang bore borne
7 beat đánh, đập beat beaten/beat
8 become trở nên became become
9 befall xảy đến befell befallen
10 begin bắt đầu began begun
11 behold ngắm nhìn beheld beheld
12 bend bẻ cong bent bent
13 beset bao quanh beset beset
14 bespeak chứng tỏ bespoke bespoken
15 bet cá cược, đánh cược bet/betted bet/betted
16 bid trả giá bid bid
17 bind buộc, trói bound bound
18 bite cắn bit bitten
19 bleed chảy máu bled bled
20 blow thổi blew blown
21 break đập vỡ broke broken
22 breed dạy dỗ, nuôi bred bred
23 bring mang đến brought brought
24 broadcast phát thanh broadcast broadcast
25 browbeat hăm dọa browbeat browbeaten/browbeat
26 build xây dựng built built
27 burn đốt, cháy burnt/burned burnt/burned
28 burst vỡ òa, nổ tung burst burst
29 bust làm vỡ, làm bể busted/bust busted/bust
30 buy mua bought bought
31 cast ném, tung cast cast
32 catch bắt, chụp caught caught
33 chide mắng, chửi chid/chided chid/chidden/chided
34 choose chọn, lựa chose chosen
35 cleave tách hai, chẻ clove/cleft/cleaved cloven/cleft/cleaved
36 cleave dính chặt clave cleaved
37 cling dính vào, bám vào clung clung
38 clothe che phủ clothed/clad clothed/clad
39 come đi đến, đến came come
40 cost trị giá là cost cost
41 creep trườn, lẻn, bò crept crept
42 crossbreed lai giống crossbred crossbred
43 crow gáy  crew/crewed crowed
44 cut cắt, chặt cut cut
45 daydream mơ mộng daydreamed/

daydreamt

daydreamed/

daydreamt

46 deal giao thiệp dealt dealt
47 dig đào dug dug
48 disprove bác bỏ disproved disproved/disproven
49 dive lao xuống, lặn dove/dived dived
50 do làm did done
51 draw vẽ, kéo drew drawn
52 dream mơ thấy dreamt/dreamed dreamt/dreamed
53 drink uống drank drunk
54 drive lái xe drove driven
55 dwell ở, trú ngụ dwelt dwelt
56 eat ăn ate eaten
57 fall ngã, rơi fell fallen
58 feed ăn, nuôi, cho ăn fed fed
59 feel cảm thấy felt felt
60 fight chiến đấu fought fought
61 find thấy, tìm thấy found found
62 fit vừa, hợp fitted/fit fitted/fit
63 flee chạy trốn fled fled
64 fling tung, quăng flung flung
65 fly bay flew flown
66 forbear nhịn forbore forborne
67 forbid cấm đoán, cấm forbade/forbad forbidden
68 forecast tiên đoán forecast/forecasted forecast/forecasted
69 forego (also forgo) bỏ, kiêng forewent foregone
70 foresee thấy trước foresaw forseen
71 foretell đoán trước foretold foretold
72 forget quên forgot forgotten
73 forgive tha thứ forgave forgiven
74 forsake ruồng bỏ forsook forsaken
75 freeze (làm) đông lạnh froze frozen
76 frostbite bỏng lạnh frostbit frostbitten
77 get có được got got/gotten
78 gild mạ vàng gilt/gilded gilt/gilded
79 gird đeo vào girt/girded girt/girded
80 give cho gave given
81 go đi went gone
82 grind nghiền, xay ground ground
83 grow mọc, trồng grew grown
84 hand-feed dùng tay cho ăn hand-fed hand-fed
85 handwrite viết tay handwrote handwritten
86 hang treo lên, móc lên hung hung
87 have had had
88 hear nghe heard heard
89 heave trục lên hove/heaved hove/heaved
90 hew chặt, đốn hewed hewn/hewed
91 hide nấp, giấu, trốn hid hidden
92 hit đụng hit hit
93 hurt làm đau hurt hurt
94 inbreed lai cận huyết inbred inbred
95 inlay cẩn, khảm inlaid inlaid
96 input đưa vào input input
97 inset dát, ghép inset inset
98 interbreed lai giống, giao phối interbred interbred
99 interweave xen lẫn, trộn lẫn interwove

interweaved

interwove

interweaved

100 interwind quấn vào, cuộn vào interwound interwound
101 jerry-build xây cẩu thả jerry-built jerry-built
102 keep giữ kept kept
103 kneel quỳ knelt/kneeled knelt/kneeled
104 knit đan knit/knitted knit/knitted
105 know quen biết, biết knew known
106 lay đặt, để laid laid
107 lead lãnh đạo, dẫn dắt led led
108 lean dựa, tựa leaned/leant leaned/leant
109 leap nhảy qua, nhảy leapt leapt
110 learn được biết, học learnt/learned learnt/learned
111 leave để lại, ra đi left left
112 lend cho mượn lent lent
113 let để cho, cho phép let let
114 lie nằm lay lain
115 light thắp sáng lit/lighted lit/lighted
116 lip-read mấp máy  lip-read lip-read
117 lose mất, làm mất lost lost
118 make sản xuất, chế tạo made made
119 mean nghĩa là meant meant
120 meet gặp mặt met met
121 miscast vào vai diễn không hợp miscast miscast
122 misdeal chia bài lộn, sai misdealt misdealt
123 misdo phạm lỗi misdid misdone
124 mishear nghe nhầm misheard misheard
125 mislay lạc mất mislaid mislaid
126 mislead làm ai lạc đường misled misled
127 mislearn học sai, nhầm mislearned

mislearnt

mislearned

mislearnt

128 misread đọc sai misread misread
129 misset đặt nhầm chỗ misset misset
130 misspeak nói sai misspoke misspoken
131 misspell viết sai  chính tả misspelt misspelt
132 misspend bỏ phí, tiêu phí misspent misspent
133 mistake lầm lẫn, phạm lỗi mistook mistaken
134 misteach dạy sai mistaught mistaught
135 misunderstand hiểu lầm misunderstood misunderstood
136 miswrite viết sai miswrote miswritten
137 mow cắt cỏ mowed mown/mowed
138 offset đền bù offset offset
139 outbid trả cao hơn giá outbid outbid
140 outbreed giao phối, lai giống xa outbred outbred
141 outdo làm tốt hơn outdid outdone
142 outdraw rút súng nhanh hơn outdrew outdrawn
143 outdrink uống quá nhiều outdrank outdrunk
144 outdrive lái xe nhanh hơn outdrove outdriven
145 outfight đánh, đấu giỏi hơn outfought outfought
146 outfly bay xa/cao hơn outflew outflown
147 outgrow phát triển  nhanh hơn outgrew outgrown
148 outleap nhảy xa/cao hơn outleaped/outleapt outleaped/outleapt
149 outlie nói dối outlied outlied
150 output cho ra  output output
151 outride cưỡi giỏi hơn outrode outridden
152 outrun chạy xa/nahnh hơn, vượt giá outran outrun
153 outsell bán ra nhanh hơn outsold outsold
154 outshine sáng  hơn  outshined/outshone outshined/outshone
155 outshoot mọc, nảy mấm, bắn tốt hơn outshot outshot
156 outsing hát tốt hơn outsang outsung
157 outsit ngồi lâu hơn outsat outsat
158 outsleep ngủ muộn hơn outslept outslept
159 outsmell sặc mùi, đánh hơi, khám phá outsmelled/outsmelt outsmelled/outsmelt
160 outspeak nói to/dài/nhiều hơn outspoke outspoken
161 outspeed chạy/đi nhanh hơn outsped outsped
162 outspend tiêu nhiều tiền hơn outspent outspent
163 outswear nguyền rủa nhiều hơn outswore outsworn
164 outswim bơi tốt hơn outswam outswum
165 outthink suy nghĩ nhanh hơn outthought outthought
166 outthrow ném vật nhanh hơn outthrew outthrown
167 outwrite viết chữ nhanh hơn outwrote outwritten
168 overbid bỏ thầu/trả giá cao hơn overbid overbid
169 overbreed nuôi quá nhiều overbred overbred
170 overbuild xây dựng quá nhiều overbuilt overbuilt
171 overbuy mua đồ quá nhiều overbought overbought
172 overcome khắc phục overcame overcome
173 overdo làm quá mức overdid overdone
174 overdraw phóng đại, rút quá số tiền overdrew overdrawn
175 overdrink uống quá nhiều overdrank overdrunk
176 overeat ăn quá nhiều overate overeaten
177 overfeed cho ăn quá mức overfed overfed
178 overfly bay qua overflew overflown
179 overhang nhô, treo lơ lửng overhung overhung
180 overhear nghe trộm overheard overheard
181 overlay phủ lên overlaid overlaid
182 overpay trả quá tiền overpaid overpaid
183 override lạm quyền overrode overridden
184 overrun tràn ngập overran overrun
185 oversee trông nom oversaw overseen
186 oversell bán ra quá mức oversold oversold
187 oversew may nối vắt oversewed oversewn/oversewed
188 overshoot đi quá đích overshot overshot
189 oversleep ngủ quên overslept overslept
190 overspeak nói át, quá nhiều,  overspoke overspoken
191 overspend tiêu quá mức overspent overspent
192 overspill làm tràn, đổ overspilled/overspilt overspilled/overspilt
193 overtake đuổi kịp overtook overtaken
194 overthink suy nghĩ nhiều quá overthought overthought
195 overthrow lật đổ overthrew overthrown
196 overwind lên dây quá chặt overwound overwound
197 overwrite viết đè, viết dài quá overwrote overwritten
198 partake dự phần, tham gia partook partaken
199 pay trả (tiền) paid paid
200 plead biện hộ, bào chữa pleaded/pled pleaded/pled
201 prebuild tiền chế prebuilt prebuilt
202 predo làm trước predid predone
203 premake làm trước premade premade
204 prepay trả trước prepaid prepaid
205 presell bán trước lúc rao báo presold presold
206 preset cài, thiết lập sẵn preset preset
207 preshrink ngâm để vải co lại trước khi dùng preshrank preshrunk
208 proofread đọc lại trước khi in proofread proofread
209 prove chứng minh proved proven/proved
210 put đặt, để put put
211 quick-freeze đông lạnh nhanh quick-froze quick-frozen
212 quit bỏ quit/quitted quit/quitted
213 read đọc read read
214 reawake đánh thức  lần nữa reawoke reawaken
215 rebid bỏ thầu, trả già rebid rebid
216 rebind buộc, đóng lại rebound rebound
217 rebroadcast khước từ cự tuyệt rebroadcast

rebroadcasted

rebroadcast

rebroadcasted

218 rebuild xây lại rebuilt rebuilt
219 recast đúc lại recast recast
220 recut băm, cắt lại recut recut
221 redeal phát, chia bài lại redealt redealt
222 redo làm lại redid redone
223 redraw kéo ngược lại redrew redrawn
224 refit luồn, xỏ refitted/refit refitted/refit
225 regrind mài lại cho sắc reground reground
226 regrow trồng lại regrew regrown
227 rehang treo lại rehung rehung
228 rehear nghe lại reheard reheard
229 reknit đan lại reknitted/reknit reknitted/reknit
230 relay đặt lại relaid relaid
231 relay truyền âm lại relayed relayed
232 relearn học lại relearned/relearnt relearned/relearnt
233 relight thắp sáng lại relit/relighted relit/relighted
234 remake chế tạo lại, làm lại remade remade
235 rend xé, toạc ra rent rent
236 repay hoàn lại tiền repaid repaid
237 reread đọc lại reread reread
238 rerun phát lại, chiếu lại reran rerun
239 resell bán lại resold resold
240 resend gửi lại resent resent
241 reset lắp lại, đặt lại reset reset
242 resew khâu/may lại resewed resewn/resewed
243 retake tái chiếm, chiếm lại retook retaken
244 reteach dạy lại retaught retaught
245 retear khóc lại retore retorn
246 retell kể lại retold retold
247 rethink suy nghĩ lại rethought rethought
248 retread lại đạp/giẫm lên retread retread
249 retrofit trang bị bộ phận mới retrofitted/retrofit retrofitted/retrofit
250 rewake đánh thức lại rewoke/rewaked rewaken/rewaked
251 rewear mặc lại rewore reworn
252 reweave dệt lại rewove/reweaved rewoven/reweaved
253 rewed kết hôn lại rewed/rewedded rewed/rewedded
254 rewet làm ướt lại rewet/rewetted rewet/rewetted
255 rewin thắng lại rewon rewon
256 rewind lên dây lại, cuốn lại rewound rewound
257 rewrite viết lại rewrote rewritten
258 rid giải thoát rid rid
259 ride cưỡi rode ridden
260 ring rung chuông rang rung
261 rise mọc, đứng dậy rose risen
262 roughcast tạo hình phỏng chừng roughcast roughcast
263 run chạy ran run
264 sand-cast đúc bằng khuôn cát sand-cast sand-cast
265 saw cưa sawed sawn
266 say nói said said
267 see nhìn thấy saw seen
268 seek tìm kiếm sought sought
269 sell bán sold sold
270 send gửi sent sent
271 set thiết lập, đặt set set
272 sew may sewed sewn/sewed
273 shake lắc, lay shook shaken
274 shave cạo mặt, cạo râu shaved shaved/shaven
275 shear xén lông  sheared shorn
276 shed rơi, rụng shed shed
277 shine chiếu sáng shone shone
278 shit đi đại tiện shit/shat/shitted shit/shat/shitted
279 shoot bắn shot shot
280 show cho xem showed shown/showed
281 shrink co rút shrank shrunk
282 shut đóng lại shut shut
283 sight-read chơi, hát mà không cần tìm hiểu trước sight-read sight-read
284 sing ca hát sang sung
285 sink chìm, lặn sank sunk
286 sit ngồi sat sat
287 slay giết hại, sát hại slew slain
288 sleep ngủ slept slept
289 slide trượt, lướt slid slid
290 sling ném mạnh slung slung
291 slink lẻn đi slunk slunk
292 slit rạch, khứa slit slit
293 smell ngửi smelt smelt
294 smite đập mạnh smote smitten
295 sneak trốn, lén sneaked/snuck sneaked/snuck
296 speak nói spoke spoken
298 speed chạy vụt sped/speeded sped/speeded
299 spell đánh vần spelt/spelled spelt/spelled
300 spend tiêu xài spent spent
301 spill đổ, tràn ra spilt/spilled spilt/spilled
302 spin quay sợi spun/span spun
303 spoil làm hỏng spoilt/spoiled spoilt/spoiled
304 spread lan truyền spread spread
305 stand đứng stood stood
305 steal đánh cắp stole stolen
306 stick đính, ghim vào stuck stuck
307 sting châm, đốt, chích stung stung
308 stink bốc mùi stunk/stank stunk
309 stride bước sải strode stridden
310 strike đánh đập struck struck
311 string đính dây vào strung strung
312 sunburn cháy nắng sunburned/sunburnt sunburned/sunburnt
313 swear tuyên thệ swore sworn
314 sweat toát mồ hôi sweat/sweated sweat/sweated
315 sweep quét swept swept
316 swell phồng, sưng swelled swollen/swelled
317 swim bơi lội swam swum
318 swing đong đưa swung swung
319 take cầm, lấy took taken
320 teach giảng dạy taught taught
321 tear xé, rách tore torn
322 telecast phát qua truyền hình telecast telecast
323 tell kể, bảo told told
324 think suy nghĩ thought thought
325 throw ném,, liệng threw thrown
326 thrust thọc, nhấn thrust thrust
327 tread giẫm, đạp trod trodden/trod
328 typewrite đánh máy typewrote typewritten
329 unbend làm cho thẳng lại unbent unbent
330 unbind tháo, mở ra unbound unbound
331 unclothe lột trần, cởi áo unclothed/unclad unclothed/unclad
332 undercut ra giá cả rẻ hơn undercut undercut
333 underfeed thiếu ăn, cho ăn ít underfed underfed
334 undergo kinh qua underwent undergone
335 underlie nằm dưới underlay underlain
336 understand hiểu understood understood
337 undertake đảm nhận undertook undertaken
338 underwrite bảo hiểm underwrote underwritten
339 undo tháo ra undid undone
340 unfreeze làm cho tan đông unfroze unfrozen
341 unhang hạ, bỏ xuống unhung unhung
342 unhide không ẩn, hiển thị unhid unhidden
343 unlearn quên, gạt bỏ unlearned/unlearnt unlearned/unlearnt
344 unspin quay ngược unspun unspun
345 unwind tháo ra unwound unwound
346 uphold ủng hộ upheld upheld
347 upset làm ai buồn, lật đổ upset upset
348 wake thức giấc woke/waked woken/waked
349 wear mặc wore worn
350 wed kết hôn wed/wedded wed/wedded
351 weep khóc wept wept
352 wet làm ướt wet/wetted wet/wetted
353 win chiến thắng won won
354 wind quấn wound wound
355 withdraw rút lui withdrew withdrawn
356 withhold từ khước withheld withheld
357 withstand cầm cự withstood withstood
358 work nhào, rèn nặn đất worked worked
359 wring siết, vặn chặt wrung wrung
360 write viết wrote written

3. 5 nhóm các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh cần nhớ

Các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh không tuân theo một “công thức” cụ thể nào; tuy nhiên, ta vẫn có thể phân chia chúng thành 5 nhóm từ nổi bật. 

Các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh thường được chia thành 5 nhóm chính

Các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh thường được chia thành 5 nhóm chính

3.1. V1-V2-V3 không đổi 

Ở nhóm này, dạng nguyên thể (V1), quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3) giữ nguyên, không thay đổi.

V1 Nghĩa  V2 V3
cut cắt cut cut
put để, đặt put put
set thiết lập, đặt set set
shut đóng lại shut shut
cost trị giá là cost cost

3.2. V2 giống V3

Các động từ này có dạng quá khứ đơn (V2) giống quá khứ phân từ (V3) nhưng khác với dạng nguyên thể (V1).

V1 Nghĩa  V2 V3
buy mua bought bought
bring mang đến brought brought
build xây dựng built built
feel cảm thấy felt felt
find tìm thấy found found
keep giữ kept kept
leave ra đi, để lại left left

3.3. i (V1) thành a (V2) và u (V3)

Âm “i” ở dạng nguyên thể (V1) chuyển sang âm “a” ở quá khứ đơn (V2) và âm “u” với quá khứ phân từ (V3). 

V1 Nghĩa  V2 V3
begin bắt đầu began begun
drink uống drank drunk
ring rung chuông rang rung
sing ca hát sang sung
swim bơi lội swam swum

3.4. ow (V1) thành ew (V2) và own (V3)

Một số động từ dạng nguyên thể (V1) kết thúc bằng “ow” sẽ chuyển sang “ew” ở dạng quá khứ đơn (V2) và own ở quá khứ phân từ (V3). 

Lưu ý: fly tuy kết thúc bằng “y” nhưng vẫn có dạng V2 và V3 đáp ứng tiêu chí của nhóm. Vì vậy, Winki English vẫn liệt kê nguyên thể “fly” trong bảng ví dụ dưới đây.  

V1 Nghĩa V2 V3
blow thổi blew blown
grow mọc, trồng grew grown
know quen biết, biết knew known
throw ném, liệng threw thrown
fly bay flew flown

3.5. ear (V1) thành ore (V2) và orn (V3)

Với các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh có tận cùng là “ear” (V1), ta thường để chúng kết thúc bằng “ore” ở V2 và “orn” ở V3. 

V1 Nghĩa  V2 V3
bear chịu đựng, mang bore borne
tear xé, rách tore torn
wear mặc wore worn
swear tuyên thệ swore sworn

4. Một số mẹo học các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh

Dưới đây là một số mẹo học tập hiệu quả để giảm bớt khó khăn cho các em trong việc học thuộc các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh.

Các em nên chọn phương pháp học tập phù hợp nhất với sở trường của mình

Các em nên chọn phương pháp học tập phù hợp nhất với sở trường của mình

4.1. Học thuộc lòng

Một phương pháp “truyền thống” nhưng luôn hiệu quả! Lặp đi lặp lại nhiều lần từ vựng (khoảng 10-15 phút mỗi ngày) khiến não bộ ghi nhớ và phản xạ nhanh hơn.

Các em có thể sử dụng thẻ ghi nhớ (flashcards) trong quá trình học; một bên là dạng nguyên thể (V1) của động từ và mặt kia là quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3). Ngoài ra, Winki English cũng khuyến khích các em tự tạo những bài hát, giai điệu vui nhộn để việc học thuộc trở nên thú vị và bớt nhàm chán.

4.2. Học theo nhóm

Winki English đã chia các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh thành 5 nhóm nổi bật (xem lại mục 3) dựa trên đặc điểm chung để giúp các em ghi nhớ dễ dàng hơn. Việc học theo bảng phân loại vừa giảm bớt gánh nặng cho các em, vừa góp phần hệ thống hóa kiến thức một cách hiệu quả. 

4.3. Học theo thứ tự alphabet

Với bảng động từ được sắp xếp theo thứ tự alphabet (bảng chữ cái từ a đến z), các em dễ dàng theo dõi quá trình học tập của mình cũng như tra cứu dạng và nghĩa của từ khi cần thiết.

Các em có thể in lại bảng 360 động từ bên trên (xem lại mục 2) hoặc chép ra cuốn sổ tay nhỏ để thuận tiện cho việc học tập. Mỗi ngày hoặc mỗi tuần, tập trung học một nhóm động từ theo từng chữ cái. Ví dụ: tuần đầu tiên, học tất cả các động từ bắt đầu bằng chữ “b” (e.g., begin – began – begun, bring – brought – brought).

4.4. Viết câu 

Mỗi ngày, chọn một hoặc vài động từ bất quy tắc và viết câu sử dụng cả ba dạng của động từ đó. Ví dụ: “Yesterday, I sang a song. I have sung that song many times since I first sang it.”

Với các em có trình độ khá, hãy thử viết một đoạn văn hoặc một câu chuyện ngắn sử dụng nhiều động từ bất quy tắc. Phương pháp này không chỉ giúp các em tăng cường trí nhớ mà còn rèn luyện khả năng viết. Đừng quên ôn lại các câu chuyện này thường xuyên nhé!

Các em hoàn toàn có thể nắm vững các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh nhờ những mẹo ghi nhớ đơn giản mà hiệu quả trên. Đừng ngần ngại kết hợp nhiều phương pháp lại để quá trình học trở nên thú vị hơn nhé! Winki chúc các em gặt được nhiều trái ngọt trên con đường chinh phục tiếng Anh.

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Tặng miễn phí ngay Test trình độ tiếng anh cho con 2 buổi học thử trải nghiệm

Khuyến mại sắp kết thúc:

  • Ngày
  • :
  • Giờ
  • :
  • Phút
  • :
  • Giây
Thông tin liên hệ

Nhận ngay phần quà tặng miễn phí