Tặng miễn phí ngay Test trình độ tiếng anh cho con 2 buổi học thử trải nghiệm
Khuyến mại sắp kết thúc:
- Ngày :
- Giờ :
- Phút :
- Giây
Nhận ngay phần quà tặng miễn phí
Tiếng Anh thường có “công thức” chia thì khá rõ ràng. Song không phải động từ nào cũng tuân theo các quy tắc. Điều này gây ra khá nhiều trở ngại trong việc học tiếng Anh của các em, đặc biệt đối với chương trình lớp 6.
Winki English đã tổng hợp bảng động từ bất quy tắc lớp 6 và một số mẹo nhỏ để các em ghi nhớ từ vựng dễ dàng hơn.
Nhiều học sinh gặp khó khăn trong việc học thuộc bảng động từ bất quy tắc lớp 6
Động từ bất quy tắc tiếng Anh có cách chia khác quy tắc thông thường khi chuyển sang dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ. Thay vì chỉ thêm “-ed” (như động từ có quy tắc), động từ bất quy tắc thường thay đổi hoàn toàn hoặc thay đổi một phần so với nguyên thể.
Ví dụ:
Động từ bất quy tắc (irregular verb) thường thay đổi so với nguyên thể
Tiếng Anh có tất cả 360 động từ bất quy tắc. Tuy nhiên, đối với bảng động từ bất quy tắc lớp 6, các em chỉ cần ôn tập và vận dụng khoảng 87 từ trong các bài kiểm tra và bài thi tiếng Anh định kỳ.
Winki English đã tổng hợp đầy đủ các động từ bất quy tắc thường gặp cho các em tham khảo trong bảng dưới đây:
Có khoảng 87 động từ trong bảng động từ bất quy tắc lớp 6
STT |
V-1 | Nghĩa | V-2 | V-3 |
1 | be | được | was, were | been |
2 | beat | đánh bại | beat | beaten |
3 | become | trở thành | became | become |
4 | begin | bắt đầu | began | begun |
5 | bet | đặt cược | bet | bet |
6 | bid | thầu | bid | bid |
7 | bind | buộc | bound | bound |
8 | bite | cắn | bit | bitten |
9 | blow | thổi | blew | blown |
10 | break | đập vỡ | broke | broken |
11 | bring | mang lại | brought | brought |
12 | broadcast | phát sóng | broadcast | broadcast |
13 | build | xây dựng | built | built |
14 | buy | mua | bought | bought |
15 | catch | bắt | caught | caught |
16 | choose | chọn | chose | chosen |
17 | come | đến | came | come |
18 | cost | trị giá | cost | cost |
19 | cut | cắt | cut | cut |
20 | dig | đào | dug | dug |
21 | do | làm | did | done |
22 | draw | vẽ | drew | drawn |
23 | drink | uống | drank | drunk |
24 | drive | lái xe | drove | driven |
25 | eat | ăn | ate | eaten |
26 | fall | giảm | fell | fallen |
27 | feed | cho ăn | fed | fed |
28 | feel | cảm thấy | felt | felt |
29 | fight | chiến đấu | fought | fought |
30 | find | tìm | found | found |
31 | fly | bay | flew | flown |
32 | forget | quên | forgot | forgotten |
33 | forgive | tha thứ | forgave | forgiven |
34 | get | có được | got | got/gotten |
35 | give | cung cấp cho | gave | given |
36 | go | đi | went | gone |
37 | grow | phát triển | grew | grown |
38 | hang | treo | hung | hung |
39 | have | có | had | had |
40 | hear | nghe | heard | heard |
41 | hide | ẩn | hid | hidden |
42 | hit | nhấn | hit | hit |
43 | hold | tổ chức | held | held |
44 | hurt | tổn thương | hurt | hurt |
45 | keep | giữ | kept | kept |
46 | know | biết | knew | known |
47 | lay | để, đặt | laid | laid |
48 | lead | dẫn | led | led |
49 | leave | lại | left | left |
50 | lend | cho vay | lent | lent |
51 | let | cho phép | let | let |
52 | lie | nói dối | lay | lain |
53 | lose | mất | lost | lost |
54 | make | làm | made | made |
55 | meet | đáp ứng | met | met |
56 | pay | trả | paid | paid |
57 | put | đặt, để | put | put |
58 | read | đọc | read | read |
59 | ride | cưỡi, đạp | rode | ridden |
60 | ring | vòng | rang | rung |
61 | rise | tăng | rose | risen |
62 | run | chạy | ran | run |
63 | run | chạy | ran | run |
64 | say | nói | said | said |
65 | see | thấy | saw | seen |
66 | sell | bán | sold | sold |
67 | send | gửi | sent | sent |
68 | shut | đóng | shut | shut |
69 | sing | hát | sang | sung |
70 | sit | ngồi | sat | sat |
71 | sleep | ngủ | slept | slept |
72 | speak | nói | spoke | spoken |
73 | spend | chi tiêu | spent | spent |
74 | stand | đứng | stood | stood |
75 | sting | chọc tức | stung | stung |
76 | swim | bơi | swam | swum |
77 | swing | nhún nhảy | swung | swung |
78 | take | có | took | taken |
79 | teach | dạy | taught | taught |
80 | tell | nói | told | told |
81 | think | nghĩ | thought | thought |
82 | understand | hiểu | understood | understood |
83 | wake | thức | woke | woken |
84 | wear | mặc | wore | worn |
85 | win | chiến thắng | won | won |
86 | wind | thổi | wound | wound |
87 | write | viết | wrote | written |
5 mẹo nhỏ giúp học thuộc bảng động từ bất quy tắc lớp 6 nhanh hơn
Việc nắm vững bảng động từ bất quy tắc lớp 6 sẽ giúp các em đạt điểm tốt hơn trong các bài kiểm tra tiếng Anh định kỳ.
Winki English cũng đã gợi ý cho bố mẹ và các em một số mẹo học thuộc đơn giản, dễ nhớ. Nếu bố mẹ cần thêm tư vấn hoặc hỗ trợ, hãy để lại bình luận dưới bài viết này nhé.
Cấu trúc provide trong tiếng Anh Trong tiếng Anh, “provide” là một động từ thường được sử dụng để diễn tả hành động cung cấp hoặc mang lại điều gì đó. Dưới đây là một số cấu trúc câu thông dụng với “provide”: Tìm hiểu về cấu trúc provide Provide + something + for + […]
Cấu trúc after trong tiếng Anh Cấu trúc after trong tiếng Anh được sử dụng để nói về một hành động hoặc sự kiện xảy ra sau một hành động hoặc sự kiện khác. Dưới đây là các cấu trúc phổ biến liên quan đến “after”: Kiến thức về cấu trúc after Những kiến thức […]
Tìm hiểu cấu trúc as well as trong tiếng Anh Cấu trúc “as well as” trong tiếng Anh được sử dụng để kết hợp các thông tin hoặc liệt kê thêm các ý tương tự. Dưới đây là cách sử dụng “as well as” một cách chi tiết: Kiến thức về cấu trúc as well […]
Tìm hiểu cấu trúc advise Cấu trúc “advise” trong tiếng Anh thường được sử dụng để đưa ra lời khuyên. Dưới đây là các cấu trúc phổ biến liên quan đến “advise”: Tìm hiểu về cấu trúc adsive Kiến thức về cấu trúc adsive Advise + somebody + to-infinitive Dùng để khuyên ai đó làm […]
Tìm hiểu về cấu trúc avoid Cấu trúc “avoid” trong tiếng Anh được sử dụng để diễn tả việc tránh làm điều gì đó. Dưới đây là các cấu trúc phổ biến liên quan đến “avoid”: Kiến thức về cấu trúc avoid Kiến thức chung về avoid Avoid + Gerund (V-ing) Đây là cấu trúc […]
Tặng miễn phí ngay Test trình độ tiếng anh cho con 2 buổi học thử trải nghiệm
Khuyến mại sắp kết thúc:
Nhận ngay phần quà tặng miễn phí