đăng ký nhận tư vấn

Tổng hợp 87 từ trong bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh lớp 6

Tiếng Anh thường có “công thức” chia thì khá rõ ràng. Song không phải động từ nào cũng tuân theo các quy tắc. Điều này gây ra khá nhiều trở ngại trong việc học tiếng Anh của các em, đặc biệt đối với chương trình lớp 6. 

Winki English đã tổng hợp bảng động từ bất quy tắc lớp 6 và một số mẹo nhỏ để các em ghi nhớ từ vựng dễ dàng hơn.

Nhiều học sinh gặp khó khăn trong việc học thuộc bảng động từ bất quy tắc lớp 6

Nhiều học sinh gặp khó khăn trong việc học thuộc bảng động từ bất quy tắc lớp 6

1. Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh là gì?

Động từ bất quy tắc tiếng Anh có cách chia khác quy tắc thông thường khi chuyển sang dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ. Thay vì chỉ thêm “-ed” (như động từ có quy tắc), động từ bất quy tắc thường thay đổi hoàn toàn hoặc thay đổi một phần so với nguyên thể. 

Ví dụ:

  • Động từ có quy tắc: climb – leo trèo (nguyên thể) – climbed (quá khứ) – climbed (quá khứ phân từ).
  • Động từ bất quy tắc: eat – ăn (nguyên thể) – ate (quá khứ) – eaten (quá khứ phân từ). 

Động từ bất quy tắc (irregular verb) thường thay đổi so với nguyên thể

Động từ bất quy tắc (irregular verb) thường thay đổi so với nguyên thể

2. Tổng hợp 87 từ trong bảng động từ bất quy tắc lớp 6

Tiếng Anh có tất cả 360 động từ bất quy tắc. Tuy nhiên, đối với bảng động từ bất quy tắc lớp 6, các em chỉ cần ôn tập và vận dụng khoảng 87 từ trong các bài kiểm tra và bài thi tiếng Anh định kỳ.

Winki English đã tổng hợp đầy đủ các động từ bất quy tắc thường gặp cho các em tham khảo trong bảng dưới đây:

Có khoảng 87 động từ trong bảng động từ bất quy tắc lớp 6

Có khoảng 87 động từ trong bảng động từ bất quy tắc lớp 6

Bảng động từ bất quy tắc:

Chú thích:

  • V-1: Nguyên thể
  • V-2: Quá khứ đơn
  • V-3: Quá khứ phân từ)

STT

V-1   Nghĩa  V-2   V-3 
1 be được was, were been
2 beat đánh bại beat beaten
3 become trở thành became become
4 begin bắt đầu began begun
5 bet đặt cược bet bet
6 bid thầu bid bid
7 bind buộc bound bound
8 bite cắn bit bitten
9 blow thổi blew blown
10 break đập vỡ broke broken
11 bring mang lại brought brought
12 broadcast phát sóng broadcast broadcast
13 build xây dựng built built
14 buy mua bought bought
15 catch bắt caught caught
16 choose chọn chose chosen
17 come đến came come
18 cost trị giá cost cost
19 cut cắt cut cut
20 dig đào dug dug
21 do làm did done
22 draw vẽ drew drawn
23 drink uống drank drunk
24 drive lái xe drove driven
25 eat ăn ate eaten
26 fall giảm fell fallen
27 feed cho ăn fed fed
28 feel cảm thấy felt felt
29 fight chiến đấu fought fought
30 find tìm found found
31 fly bay flew flown
32 forget quên forgot forgotten
33 forgive tha thứ forgave forgiven
34 get có được got got/gotten
35 give cung cấp cho gave given
36 go đi went gone
37 grow phát triển grew grown
38 hang treo hung hung
39 have had had
40 hear nghe heard heard
41 hide ẩn hid hidden
42 hit nhấn hit hit
43 hold tổ chức held held
44 hurt tổn thương hurt hurt
45 keep giữ kept kept
46 know biết knew known
47 lay để, đặt laid laid
48 lead dẫn led led
49 leave lại left left
50 lend cho vay lent lent
51 let cho phép let let
52 lie nói dối lay lain
53 lose mất lost lost
54 make làm made made
55 meet đáp ứng met met
56 pay trả paid paid
57 put đặt, để put put
58 read đọc read read
59 ride cưỡi, đạp  rode ridden
60 ring vòng rang rung
61 rise tăng rose risen
62 run chạy ran run
63 run chạy ran run
64 say nói said said
65 see thấy saw seen
66 sell bán sold sold
67 send gửi sent sent
68 shut đóng shut shut
69 sing hát sang sung
70 sit ngồi sat sat
71 sleep ngủ slept slept
72 speak nói spoke spoken
73 spend chi tiêu spent spent
74 stand đứng stood stood
75 sting chọc tức stung stung
76 swim bơi swam swum
77 swing nhún nhảy swung swung
78 take took taken
79 teach dạy taught taught
80 tell nói told told
81 think nghĩ thought thought
82 understand hiểu understood understood
83 wake thức woke woken
84 wear mặc wore worn
85 win chiến thắng won won
86 wind thổi wound wound
87 write viết wrote written

3. Mẹo ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc thường gặp

3.1. V-1 kết thúc bằng “eed”, V-2 và V-3 thường kết thúc bằng “ed”.

  • feed (V-1) → fed (V-2) → fed.

3.2. V-1 kết thúc bằng “ay”, V-2 và V-3” thường là “aid”.

  • say (V-1) → said (V-2) → said (V-3): nói.
  • pay (V-1) → paid (V-2) → paid (V-3): trả.
  • lay (V-1) → laid (V-2) → laid (V-3): để, đặt.

3.3. V-1 kết thúc bằng “d” thường có V-2 và V-3 tận cùng là “t”.

  • lend (V-1) → lent (V-2) → lent (V-3): cho mượn.
  • spend (V-1) → spent (V-2) → spent (V-3): chi tiêu.
  • spend (V-1) → sent (V-2) → sent (V-3): gửi.

3.4. V-1 kết thúc bằng “ow” thường có V-2 tận cùng là “ew” và V-3 “own”.

  • know (V-1) → knew (V-2) → known (V-3): biết.
  • grow (V-1) → grew (V-2) → grown (V-3): phát triển.
  • blow (V-1) → blew (V-2) → blown (V-3): thổi.

3.5. V-1 kết thúc bằng “ear” thường có V-2 tận cùng là “ore” và V-3 “own”.

  • wear (V-1) → wore (V-2) → worn (V-3): mặc.

5 mẹo nhỏ giúp học thuộc bảng động từ bất quy tắc lớp 6 nhanh hơn

5 mẹo nhỏ giúp học thuộc bảng động từ bất quy tắc lớp 6 nhanh hơn

Việc nắm vững bảng động từ bất quy tắc lớp 6 sẽ giúp các em đạt điểm tốt hơn trong các bài kiểm tra tiếng Anh định kỳ. 

Winki English cũng đã gợi ý cho bố mẹ và các em một số mẹo học thuộc đơn giản, dễ nhớ. Nếu bố mẹ cần thêm tư vấn hoặc hỗ trợ, hãy để lại bình luận dưới bài viết này nhé.

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Tặng miễn phí ngay Test trình độ tiếng anh cho con 2 buổi học thử trải nghiệm

Khuyến mại sắp kết thúc:

  • Ngày
  • :
  • Giờ
  • :
  • Phút
  • :
  • Giây
Thông tin liên hệ

Nhận ngay phần quà tặng miễn phí