đăng ký nhận tư vấn

Học ngay trọn bộ 100+ từ vựng về tết – Đi đâu cũng thấy

Chủ đề về Tết có từ vựng khá đa dạng, phong phú. Để giao tiếp về chủ đề này lưu loát và tự nhiên, bạn cần trau dồi lượng từ vựng đủ. Dưới đây là tổng hợp 100+ từ vựng về Tết thông dụng, thường gặp nhất, hãy cùng học và ứng dụng vào tình huống thực tế!

Tổng hợp 100+ từ vựng về Tết có phiên âm và dịch nghĩa 

Tổng hợp 100+ từ vựng về Tết có phiên âm và dịch nghĩa 

1. 100+ từ vựng về Tết thông dụng 

Dưới đây là tổng hợp 100+ từ vựng về chủ đề Tết trong tiếng Anh có phiên âm và dịch nghĩa để bạn luyện nói ngay: 

1.1. Các món ăn ngày Tết

Từ vựng  Phiên âm Dịch nghĩa 
Jellied meat /ˈʤɛlid miːt/ Thịt đông
Lean pork paste /liːn pɔːrk peɪst/ Giò lụa 
Pawpaw (papaya) /ˈpɔːˌpɔː/ (/pəˈpaɪə/) Đu đủ
Pickled onion /ˈpɪkəld ˈʌnjən/ Dưa hành
Pickled small leeks /ˈpɪkəld smɔːl liːks/ Củ kiệu 
Pig trotters /pɪg ˈtrɑtərz/ Chân giò
Chung Cake / Square glutinous rice cake /ʧʌŋ keɪk/ /skwɛr ˈgluːtənəs raɪs keɪk/ Bánh Chưng 
Dried candied fruits /draɪd ˈkændid fruːts/ Mứt 
Roasted watermelon seeds /ˈroʊstɪd ˈwɔtərˌmɛlən sidz/ Hạt dưa 
Five – fruit tray /faɪv fruːt treɪ/ Mâm ngũ quả 

Từ vựng về các món ăn ngày Tết

Từ vựng về các món ăn ngày Tết

1.2. Các biểu tượng trong ngày Tết

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa 
Lunar New Year /ˈluːnər nuː jɪr/ Tết Nguyên Đán
Dragon Dance /ˈdræɡən dæns/ Múa rồng
Fireworks /ˈfaɪərˌwɜrks/ Pháo hoa
Red Envelope /rɛd ˈɛnvəˌloʊp/ Bao lì xì
Peach Blossom /piʧ ˈblɑsəm/ Hoa đào
Kumquat Tree /ˈkʌmˌkwɑt tri/ Cây quất
Lucky Money /ˈlʌki ˈmʌni/ Tiền lì xì
Tet Cake Tet Cake Bánh chưng, bánh tét
First Footer /fɜrst ˈfʊtər/ Người xông đất
New Year’s Eve /nuː jɪrz iv/ Đêm Giao Thừa

Từ vựng về các biểu tượng của ngày Tết

Từ vựng về các biểu tượng của ngày Tết

1.3. Các hoạt động diễn ra trong ngày Tết

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa 
Visiting relatives /ˈvɪzɪtɪŋ ˈrɛlətɪvz/ Thăm họ hàng
Giving lucky money /ˈgɪvɪŋ ˈlʌki ˈmʌni/ Tặng lì xì 
Cleaning the house /ˈklinɪŋ ðə haʊs/ Dọn dẹp nhà cửa
Worshiping ancestors /ˈwɜrʃɪpɪŋ ˈænsɛstərz/ Thờ cúng tổ tiên
Lighting fireworks /ˈlaɪtɪŋ ˈfaɪərˌwɜrks/ Đốt pháo
Giving New Year greetings /ˈgɪvɪŋ nuː jɪr ˈɡriːtɪŋz/ Chúc Tết
Planting New Year trees /ˈplæntɪŋ nuː jɪr triz/ Trồng cây nêu 

Từ vựng về các hoạt động thường diễn ra trong ngày Tết

Từ vựng về các hoạt động thường diễn ra trong ngày Tết

1.4. Các mốc thời gian trong ngày Tết

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa
New Year’s Eve /nuː jɪrz iv/ Đêm Giao Thừa
First day of Tet /fɜrst deɪ əv tɛt/ Ngày mồng một Tết
Lunar New Year’s Day /ˈluːnər nuː jɪrz deɪ/ Ngày Tết Nguyên Đán
Ancestral Worship Day /ˈænsɛstrəl ˈwɜrʃɪp deɪ/ Ngày cúng gia tiên
Kitchen Gods’ Day /ˈkɪʧən gɑdz deɪ/ Ngày ông Công ông Táo
First Full Moon Festival /fɜrst fʊl mun ˈfɛstəvəl/ Lễ hội Rằm tháng Giêng

Từ vựng về các mốc thời gian ngày Tết 

Từ vựng về các mốc thời gian ngày Tết 

1.5. Các loại cây hoa ngày Tết

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa
Peach blossom /piʧ ˈblɑsəm/ Hoa đào
Apricot blossom /ˈeɪprɪkɑt ˈblɑsəm/ Hoa mai
Marigold /ˈmærɪˌɡoʊld/ Hoa cúc vạn thọ
Gladiolus /ɡlæˈdaɪələs/ Hoa lay ơn
Gerbera /ˈdʒɜrbərə/ Hoa đồng tiền
Paperwhite /ˈpeɪpərˌwaɪt/ Hoa thủy tiên

Từ vựng về các loại cây hoa biểu trưng cho ngày Tết 

Từ vựng về các loại cây hoa biểu trưng cho ngày Tết 

2. Mẫu câu giao tiếp ngày Tết

Một số mẫu câu giao tiếp/chúc mừng có chứa từ vựng về Tết đơn giản và thông dụng:

Happy New Year! (Chúc mừng năm mới!)
I wish you health and happiness in the New Year! (Chúc bạn sức khỏe và hạnh phúc trong năm mới!)
Have a prosperous New Year! (Chúc một năm mới phát tài!)
Happy Lunar New Year! (Chúc mừng Tết Nguyên Đán!)
Let’s visit the temple and pray for good luck! (Hãy đi chùa cầu may mắn nhé!)

3. Cụm từ hay về ngày Tết 

Idioms  Ý nghĩa
New year, new beginnings Năm mới, khởi đầu mới
A clean slate Khởi đầu mới mẻ
Eat, drink, and be merry Ăn uống và vui chơi hết mình
Time flies when you’re having fun Thời gian trôi nhanh khi bạn vui vẻ
Ring in the New Year Đón chào năm mới
Peace, health, and prosperity An khang thịnh vượng
Out with the old, in with the new Tạm biệt cái cũ, đón chào cái mới

Một số cụm từ hay về ngày Tết 

Một số cụm từ hay về ngày Tết 

4. Mẫu đoạn văn chúc Tết hay

Bạn có thể tham khảo mẫu đoạn văn chúc Tết bằng tiếng Anh đơn giản, ngắn gọn nhưng ý nghĩa có sử dụng một số từ vựng về Tết thông dụng sau: 

“As the Lunar New Year approaches, may your homes be filled with joy, laughter, and prosperity. May the year ahead be one of good health, happiness, and success. May the coming year bring you good fortune, good luck, and good health. Wishing you and your loved ones a joyous and prosperous Lunar New Year!” 

(Khi Tết Nguyên Đán đang đến gần, chúc gia đình bạn tràn ngập niềm vui, tiếng cười và sự thịnh vượng. Chúc năm mới nhiều sức khỏe, hạnh phúc và thành công. Chúc năm mới đến mang lại cho bạn nhiều may mắn, thuận lợi và sức khỏe. Kính chúc bạn và những người thân yêu một cái Tết Nguyên Đán vui vẻ và thịnh vượng!)

Trên đây là trọn bộ 100+ từ vựng về Tết đầy đủ nhất. Việc trau dồi vốn từ vựng phong phú sẽ giúp bạn vận dụng vào giao tiếp tự nhiên hơn. Hy vọng bài viết trên sẽ giúp các bạn tích lũy thêm lượng từ vựng tiếng Anh cần thiết cho giao tiếp hằng ngày về chủ đề Tết. 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Tặng miễn phí ngay Test trình độ tiếng anh cho con 2 buổi học thử trải nghiệm

Khuyến mại sắp kết thúc:

  • Ngày
  • :
  • Giờ
  • :
  • Phút
  • :
  • Giây
Thông tin liên hệ

Nhận ngay phần quà tặng miễn phí