Tặng miễn phí ngay Test trình độ tiếng anh cho con 2 buổi học thử trải nghiệm
Khuyến mại sắp kết thúc:
- Ngày :
- Giờ :
- Phút :
- Giây
Nhận ngay phần quà tặng miễn phí
Từ vựng về quần áo là chủ đề thân thuộc và thường xuyên xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày. Trang bị vốn từ vựng về chủ đề này giúp bạn tự tin giao tiếp và làm bài thi tiếng Anh.
Trong bài viết này, Winki English gửi đến bạn danh sách từ vựng về quần áo chi tiết giúp bạn mở rộng vốn từ ngay hôm nay.
Từ vựng về quần áo hay xuất hiện trong đề thi
Bạn có thể bắt đầu với những từ vựng cơ bản nhất của chủ đề quần áo. Cùng Winki English khám phá các từ vựng về quần áo thông dụng mà bạn thường thấy hàng ngày.
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Shirt | Áo sơ mi |
2 | T-shirt | Áo thun |
3 | Pants | Quần dài |
4 | Jeans | Quần jeans |
5 | Shorts | Quần short |
6 | Sweater | Áo len |
7 | Jacket | Áo khoác |
8 | Coat | Áo măng tô |
9 | Suit | Bộ vest |
10 | Blazer | Áo khoác blazer |
11 | Cardigan | Áo khoác len |
12 | Hoodie | Áo khoác có mũ |
13 | Raincoat | Áo mưa |
14 | Uniform | Đồng phục |
Từ vựng về quần áo thông dụng
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Collar | Cổ áo |
2 | Sleeve | Tay áo |
3 | Cuff | Cổ tay áo |
4 | Túi áo/ quần | |
5 | Button | Nút áo |
6 | Zipper | Khóa kéo |
7 | Hem | Gấu áo/ quần |
8 | Belt loop | Thắt lưng |
9 | Lining | Lớp lót |
10 | Seam | Đường may |
Từ vựng về các bộ phận trên quần áo
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Skirt | Váy ngắn |
2 | Dress | Váy liền |
3 | Gown | Váy dạ hội |
4 | Camisole | Áo hai dây |
5 | Maxi dress | Váy maxi |
6 | Crop top | Áo lửng |
7 | Romper | Bộ áo liền quần ngắn |
8 | Blouse | Áo kiểu |
Từ vựng về quần áo nữ giới
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Suit | Bộ vest |
2 | Tuxedo | Bộ tuxedo |
3 | Polo shirt | Áo polo |
4 | Dress shirt | Áo sơ mi công sở |
5 | Tank top | Áo ba lỗ |
6 | Cargo pants | Quần cargo |
7 | Chinos | Quần chinos/ quần cotton công sở nam |
8 | Waistcoat | Áo gi-lê |
9 | Tracksuit | Bộ đồ thể thao |
Từ vựng về quần áo nam giới
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Underwear | Đồ lót |
2 | Bra | Áo ngực |
3 | Panties | Quần lót nữ |
4 | Boxer shorts | Quần đùi nam |
5 | Briefs | Quần sịp |
6 | Lingerie | Đồ lót nữ |
7 | Nightgown | Váy ngủ |
8 | Pajamas | Bộ đồ ngủ |
9 | Robe | Áo choàng tắm |
10 | Slip | Váy ngủ ngắn |
Từ vựng về đồ lót – đồ ngủ
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Shoes | Giày |
2 | Sandals | Dép sandal |
3 | Boots | Ủng, bốt |
4 | Sneakers | Giày thể thao |
5 | Heels | Giày cao gót |
6 | Loafers | Giày lười |
7 | Flats | Giày bệt |
8 | Slippers | Dép đi trong nhà |
9 | Wedges | Giày đế xuồng |
10 | Clogs | Guốc |
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Hat | Mũ |
2 | Cap | Nón lưỡi trai |
3 | Beanie | Mũ len |
4 | Beret | Mũ nồi |
5 | Fedora | Mũ phớt |
6 | Sun hat | Mũ rộng vành |
7 | Visor | Mũ lưỡi trai không vành |
8 | Cowboy hat | Mũ cao bồi |
9 | Bucket hat | Mũ tai bèo |
10 | Panama hat | Mũ panama |
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Handbag | Túi xách tay |
2 | Backpack | Ba lô |
3 | Wallet | Ví tiền |
4 | Clutch | Ví cầm tay |
5 | Tote bag | Túi tote |
6 | Messenger bag | Túi đeo chéo |
7 | Duffel bag | Túi du lịch |
8 | Fanny pack | Túi đeo hông/ túi đeo chéo |
9 | Satchel | Túi xách nhỏ |
10 | Briefcase | Cặp tài liệu |
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Belt | Thắt lưng |
2 | Scarf | Khăn quàng |
3 | Gloves | Găng tay |
4 | Sunglasses | Kính râm |
5 | Watch | Đồng hồ |
6 | Necklace | Vòng cổ |
7 | Bracelet | Vòng tay |
8 | Earrings | Bông tai |
9 | Ring | Nhẫn |
10 | Tie | Cà vạt |
Từ vựng về phụ kiện thời trang
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Casual | Thường ngày |
2 | Formal | Trang trọng |
3 | Vintage | Cổ điển |
4 | Bohemian | Bohemian |
5 | Chic | Thanh lịch |
6 | Preppy | Học đường |
7 | Sporty | Thể thao |
8 | Punk | Punk |
9 | Grunge | Grunge |
10 | Glamorous | Quyến rũ |
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Slim fit | Ôm sát người |
2 | Loose fit | Dáng rộng |
3 | A-line | Dáng chữ A |
4 | Bodycon | Ôm sát cơ thể |
5 | Flare | Ống loe |
6 | High-waisted | Cạp cao |
7 | Crop | Ngắn |
8 | Maxi | Dài maxi |
9 | Midi | Dài đến giữa bắp chân |
10 | Mini | Ngắn trên đầu gối |
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Cotton | Vải cotton |
2 | Silk | Vải lụa |
3 | Denim | Vải denim |
4 | Wool | Len |
5 | Leather | Da |
6 | Polyester | Vải polyester |
7 | Linen | Vải lanh |
8 | Velvet | Vải nhung |
9 | Satin | Vải sa-tanh |
10 | Cashmere | Vải cashmere |
Từ vựng về phong cách – Kiểu dáng – Chất liệu trang phục
Hy vọng rằng danh sách từ vựng về quần áo mà Winki English gửi gắm sẽ giúp bạn tự tin hơn trong những cuộc trò chuyện bằng tiếng Anh. Việc nắm vững vốn từ vựng về clothes không những giúp bạn tự tin thảo luận mà còn đi mua sắm thuận lợi hơn. Chúc bạn học tập vui vẻ và hiệu quả.
Cấu trúc provide trong tiếng Anh Trong tiếng Anh, “provide” là một động từ thường được sử dụng để diễn tả hành động cung cấp hoặc mang lại điều gì đó. Dưới đây là một số cấu trúc câu thông dụng với “provide”: Tìm hiểu về cấu trúc provide Provide + something + for + […]
Cấu trúc after trong tiếng Anh Cấu trúc after trong tiếng Anh được sử dụng để nói về một hành động hoặc sự kiện xảy ra sau một hành động hoặc sự kiện khác. Dưới đây là các cấu trúc phổ biến liên quan đến “after”: Kiến thức về cấu trúc after Những kiến thức […]
Tìm hiểu cấu trúc as well as trong tiếng Anh Cấu trúc “as well as” trong tiếng Anh được sử dụng để kết hợp các thông tin hoặc liệt kê thêm các ý tương tự. Dưới đây là cách sử dụng “as well as” một cách chi tiết: Kiến thức về cấu trúc as well […]
Tìm hiểu cấu trúc advise Cấu trúc “advise” trong tiếng Anh thường được sử dụng để đưa ra lời khuyên. Dưới đây là các cấu trúc phổ biến liên quan đến “advise”: Tìm hiểu về cấu trúc adsive Kiến thức về cấu trúc adsive Advise + somebody + to-infinitive Dùng để khuyên ai đó làm […]
Tìm hiểu về cấu trúc avoid Cấu trúc “avoid” trong tiếng Anh được sử dụng để diễn tả việc tránh làm điều gì đó. Dưới đây là các cấu trúc phổ biến liên quan đến “avoid”: Kiến thức về cấu trúc avoid Kiến thức chung về avoid Avoid + Gerund (V-ing) Đây là cấu trúc […]
Tặng miễn phí ngay Test trình độ tiếng anh cho con 2 buổi học thử trải nghiệm
Khuyến mại sắp kết thúc:
Nhận ngay phần quà tặng miễn phí