đăng ký nhận tư vấn

130+ từ vựng về tính cách thường gặp trong tiếng Anh

Tính cách con người là chủ đề từ vựng rất phong phú, đa dạng trong tiếng Anh. Bài viết sẽ giới thiệu hơn 130 từ vựng về tính cách thông dụng, chia thành các nhóm tính cách: tích cực, tiêu cực, tính cách người phụ nữ Việt Nam và các từ vựng về tính cách đặc trưng theo ngữ cảnh.

Từ vựng về tính cách thường gặp trong tiếng Anh

Từ vựng về tính cách thường gặp trong tiếng Anh

1. Từ vựng về tính cách tích cực

Từ vựng Nghĩa
Nice Tốt bụng
Calm Bình tĩnh
Dynamic Năng động
Supportive Giúp đỡ mọi người
Reliable Đáng tin cậy
Patient Kiên nhẫn
Merciful Nhân từ
Optimistic Lạc quan, tích cực
Extroverted Hướng ngoại
Amiable Tử tế
Inventive Sáng tạo
Loyal Trung thành
Jovial Vui vẻ
Inspirational Truyền cảm hứng
Honest Trung thực
Generous Rộng lượng
Diligent Siêng năng
Empathetic Thấu cảm
Dedicated Tận tâm
Childish Trẻ con
Compassionate Có lòng thương, giàu lòng trắc ẩn
Charming Quyến rũ
Brilliant Thông minh
Humble Khiêm tốn
Amicable Thân thiện
Altruistic Vị tha
Easy-going Dễ gần
Affectionable Thương yêu
Faithful Chung thủy

Từ vựng về tính cách tích cực

Từ vựng về tính cách tích cực

2. Từ vựng về tính cách tiêu cực

Từ vựng Nghĩa
Mean Xấu tính
Greedy Tham lam
Impatient Nóng nảy
Impolite Bất lịch sự
Intolerant Không khoan dung, cố chấp
Bad-tempered Nóng tính
Crotchety Cáu kỉnh
Moody Tâm trạng thất thường
Malicious Hiểm ác
Aloof Lạnh lùng
Tricky Xảo quyệt
Arrogant Kiêu ngạo
Bossy Hách dịch
Haughty Ngạo mạn
Conceited Tự phụ
Deceitful Dối trá
Narcissistic Quá yêu bản thân, ái kỷ
Pessimistic Tiêu cực
Fawning Bợ đỡ
Petty Nhỏ nhen
Rude Thô lỗ
Cowardly Nhát gan
Selfish Ích kỷ
Two-faced Hai mặt
Envious Đố kỵ
Suspicious Đa nghi
Stubborn Bướng bỉnh
Headstrong Cứng đầu

Từ vựng về tính cách tiêu cực

Từ vựng về tính cách tiêu cực

3. Từ vựng về tính cách người phụ nữ Việt Nam

Từ vựng Nghĩa
Caring Chu đáo
Hardworking Chăm chỉ
Resourceful Tháo vát
Resilient Kiên cường
Devoted Tận tâm
Generous Hào phóng
Independent Độc lập
Traditional Truyền thống
Nurturing Nuôi dưỡng
Elegant Thanh lịch
Family-oriented Hướng về gia đình
Modest Khiêm tốn
Strong-willed Cứng cỏi

Từ vựng về tính cách người phụ nữ Việt Nam

Từ vựng về tính cách người phụ nữ Việt Nam

4. Từ vựng về tính cách đặc trưng theo ngữ cảnh

4.1. Trong môi trường công sở

Từ vựng Nghĩa
Ambitious Tham vọng
Assertive Quả quyết
Collaborative Hợp tác
Detail-oriented Chú trọng vào từng chi tiết
Diligent Siêng năng
Proactive Chủ động
Professional Chuyên nghiệp
Strategic Có chiến lược

Từ vựng về tính cách trong môi trường công sở

Từ vựng về tính cách trong môi trường công sở

4.2. Trong quan hệ cá nhân

Từ vựng Nghĩa
Affectionate Thương yêu
Considerate Ân cần
Faithful Chung thủy
Genuine Chân thành
Open-minded Cởi mở
Trustworthy Đáng tin cậy

Từ vựng về tính cách trong quan hệ cá nhân

Từ vựng về tính cách trong quan hệ cá nhân

4.3. Trong tình huống xã hội

Từ vựng Nghĩa
Charismatic Lôi cuốn
Confident Tự tin
Diplomatic Khôn khéo
Friendly Thân thiện
Gracious Lịch thiệp
Social Hòa đồng

Từ vựng về tính cách trong tình huống xã hội

Từ vựng về tính cách trong tình huống xã hội

5. 42 collocations và thành ngữ chỉ tính cách thông dụng nhất

5.1. Collocations

Cụm từ/ Collocations Nghĩa
Good-natured  Tốt bụng
Highly motivated  Có động lực
Strong-willed  Kiên quyết
Quick-tempered Nóng tính
Level-headed Bình tĩnh
Sensitive nature Tính tình nhạy cảm
Determined attitude Thái độ quyết tâm
Ambitious vision Tầm nhìn tham vọng
Flexible mindset Tư duy linh hoạt
Generous heart Tấm lòng rộng lượng
Social butterfly Người hòa đồng
Gracious manner Cách cư xử lịch thiệp
Open-minded Cởi mở
Good-natured personality Tính cách tốt bụng
Highly motivated individual Người có động lực cao

Collocations chỉ tính cách

Collocations chỉ tính cách

5.2. Thành ngữ

Thành ngữ/ idioms Nghĩa
Down to earth Thực tế
A smart cookie Người thông minh
A heart of gold Người có tấm lòng, chân thành
Easy to get along with Dễ gần
Full of life Tràn đầy sức sống
Go-getter Người dám nghĩ dám làm
In good spirits Tinh thần phấn chấn
A people person Người dễ gần
A breath of fresh air Người mang đến điều gì đó khác lạ, một luồng gió mới
A bull in a china shop Người vụng về
A chip on one’s shoulder Người luôn có vẻ tức giận vì nghĩ rằng mình bị đối xử bất công hoặc cảm thấy mình không bằng người khác. 
A cold fish Người lạnh lùng
A pain in the neck Người phiền phức
All brawn and no brain Đầu óc ngu si tứ chi phát triển
An eye for detail Cầu toàn
A loose cannon Người nổi nóng
A couch potato Người lười biếng
Fly off the handle Dễ nổi cáu
Not the sharpest tool in the shed Không thông minh
Climb the corporate ladder Leo lên nấc thang sự nghiệp
Dead loss Người vô dụng
Go the extra mile Cố gắng hết mình
Have a knack for Có tài về cái gì
Keep one’s nose to the grindstone Làm việc chăm chỉ
Play hardball Quyết tâm đạt được điều mình muốn
A shoulder to cry on Người sẵn sàng lắng nghe, đồng cảm, giúp đỡ, động viên người khác
A piece of work Người khó chịu
Two peas in a pod Giống nhau như hai giọt nước
Thick as thieves Thân thiết
As easy as pie Dễ tính
A soft touch Người dễ mềm lòng
The life of the party Người năng động, hài hước, trung tâm của mọi bữa tiệc
Be on the same wavelength Đồng quan điểm
Full of beans Tràn đầy năng lượng
All things to all people Người làm hài lòng tất cả mọi người

35 thành ngữ chỉ tính cách hay nhất

35 thành ngữ chỉ tính cách hay nhất

Như vậy, bạn đã điểm qua các từ vựng về tính cách phổ biến. Nắm vững danh sách từ vựng chủ đề này, bạn có thể mô tả chính xác đặc điểm tính cách riêng của mỗi người.

Winki English chúc bạn học được những chủ đề từ vựng bổ ích và tự tin sử dụng chúng trong giao tiếp tiếng Anh!

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Tặng miễn phí ngay Test trình độ tiếng anh cho con 2 buổi học thử trải nghiệm

Khuyến mại sắp kết thúc:

  • Ngày
  • :
  • Giờ
  • :
  • Phút
  • :
  • Giây
Thông tin liên hệ

Nhận ngay phần quà tặng miễn phí