Tặng miễn phí ngay Test trình độ tiếng anh cho con 2 buổi học thử trải nghiệm
Khuyến mại sắp kết thúc:
- Ngày :
- Giờ :
- Phút :
- Giây
Nhận ngay phần quà tặng miễn phí
Động từ là dạng từ có cách sử dụng đa dạng và phức tạp nhất trong tiếng Anh. Mỗi vị trí, mỗi cách kết hợp, động từ lại đóng vai trò khác nhau. Để biết cách sử dụng loại từ này, hãy cùng tìm hiểu kiến thức trọn về động từ, cách nhận biết động từ trong tiếng Anh trong bài viết sau đây nhé!
Động từ trong tiếng Anh (verb) là từ dùng để chỉ hành động, trạng thái của người, vật, sự vật, hiện tượng. Động từ đóng vai trò quan trọng trong câu, giúp truyền đạt thông tin và diễn tả ý nghĩa, hành động của chủ thể.
Ví dụ động từ cơ bản: learn (học), play (chơi), cook (nấu)…
Dựa vào cách dùng và đặc điểm, động từ có các dạng chính sau đây:
Động từ tobe trong tiếng Anh là dạng động từ đặc biệt, không dùng để chỉ hành động. Động từ tobe thể hiện trạng thái, sự tồn tại, đặc điểm của sự vật, sự việc, hiện tượng, con người.
Có 3 động từ tobe: is, are, am.
Động từ tobe trong tiếng Anh
Động từ chỉ thể chất là các từ dùng để diễn tả hành động của chủ thể được nhắc tới. Hành động đó có thể là hành động của cơ thể, hoặc mô tả hành động chủ thể sử dụng sự vật nào khác để hoàn thành hành động của mình.
Ví dụ: fly (bay), walk (đi bộ).
Động từ chỉ hoạt động nhận thức là động từ có nghĩa là hiểu, biết, suy nghĩ… tức là chỉ những hoạt động trong tâm trí, nhận thức. Lưu ý: động từ nhận thức không chia ở dạng thì tiếp diễn.
Ví dụ động từ nhận thức: like (thích), want (muốn), hate (ghét), love (yêu)…
Động từ hành động (action verbs) là các từ chỉ hành động. Có 2 loại động từ chỉ hành động bao gồm: transitive verbs (ngoại động từ) và intransitive verbs (nội động từ).
Ví dụ: watch (xem), win (thắng)
Động từ chỉ trạng thái là các từ không được sử dụng để mô tả hành động. Chúng được dùng để chỉ trạng thái tồn tại của sự việc, sự vật hoặc tình huống nào đó.
Ví dụ: become (trở thành), remain (vẫn còn)
Nội động từ là những từ được dùng để diễn tả hành động nội tại, được thực hiện trực tiếp bởi chủ thể của hành động, không bị tác động bởi yếu tố ngoại cảnh. Nội động từ không thể sử dụng để chuyển đổi sang dạng câu bị động.
Ví dụ: laugh (cười), pose (tạo dáng), dance (nhảy)
Nội động từ diễn tả hành động nội tại được thực hiện bởi chủ thể
Ngoại động từ là những từ được theo sau bởi một hoặc nhiều tân ngữ. Ngoại động từ diễn tả hành động tác động đến sự vật, hiện tượng khác. Ngoại động từ có thể chuyển về dạng câu bị động.
Ví dụ: make (làm), push (đẩy), buy (mua), open (mở)
Động từ tình thái trong tiếng Anh đi cùng với động từ chính, diễn tả khả năng, sự cho phép, mong muốn… của chủ thể trong câu.
Ví dụ: can (có thể), may (có thể), will (sẽ), should (nên)
Động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh
Trợ động từ là động từ hỗ trợ đi kèm động từ chính, nhằm thể hiện loại câu, dạng thì trong câu.
Ví dụ: trợ động từ do, trợ động từ have
Dưới đây là những vị trí thường gặp của động từ trong câu:
Động từ đứng sau chủ ngữ có mục đích diễn tả hành động của chủ thể trong câu.
Ví dụ: I study English everyday. (Tôi học tiếng Anh mỗi ngày).
Với những câu diễn tả thói quen, động từ không đứng trực tiếp sau chủ ngữ mà thường sẽ đứng sau trạng từ chỉ tần suất.
Ví dụ: I often run around the park. (Thỉnh thoảng tôi chạy bộ trong công viên).
Một số trạng từ chỉ tần suất thường gặp là: never(không bao giờ), often(thỉnh thoảng), usually(thường xuyên). always(luôn luôn)
Động từ cũng thường đứng trước tân ngữ trong câu.
Ví dụ:
Today, it is raining heavily! (Hôm nay trời mưa nặng hạt.)
Loại động từ duy nhất đứng trước tính từ trong câu là động tobe.
Ví dụ: He is very handsome. (Anh ấy quá đẹp trai).
Động từ tobe đứng trước tính từ
Động từ được chia theo từ và cách chia cụ thể như sau:
Trong tiếng Anh, động từ được chia theo thì để thể hiện thời gian xảy ra của hành động, sự việc. Có 12 thì chính trong tiếng Anh. Dưới đây là cách chia động từ theo thì cụ thể:
Động từ chia theo dạng gồm có:
Có 3 dạng động từ chính
Bài tập 1: Viết lại câu sau sử dụng thì quá khứ đơn hoặc thì hiện tại hoàn thành:
Bài tập về động từ trong tiếng Anh
Đáp án:
Bài tập 2: Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn:
Đáp án:
Trên đây là toàn bộ kiến thức quan trọng liên quan đến các động từ trong tiếng Anh mà các bạn nên ghi chú lại để áp dụng giải các bài tập khi cần. Hãy luyện thêm nhiều đề liên quan để nắm được cách dùng động từ hiệu quả hơn.
Thì quá khứ đơn trong tiếng Anh Thì quá khứ đơn (Past Simple) trong tiếng Anh được sử dụng để diễn tả hành động hoặc sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Đây là một thì cơ bản và quan trọng trong tiếng Anh. Cấu trúc của thì quá khứ đơn […]
Thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) trong tiếng Anh là thì được dùng để diễn tả các hành động hoặc sự việc đang diễn ra ngay tại thời điểm nói, hoặc những hành động có tính chất tạm thời và sẽ kết thúc trong tương lai […]
Tìm hiểu thì hiện tại đơn trong tiếng Anh Thì hiện tại đơn (Present Simple) trong tiếng Anh là một trong những thì cơ bản nhất, thường được sử dụng để diễn tả các hành động xảy ra thường xuyên, các thói quen, sự thật hiển nhiên hoặc các trạng thái kéo dài trong hiện […]
Trợ động từ trong tiếng Anh là thành phần quan trọng trong cấu trúc ngữ pháp. Có thể nói, việc học loại từ này khá phức tạp cho các em học sinh. Đừng lo vì trong bài viết này, Winki English sẽ cung cấp chi tiết về định nghĩa các bài tập áp dụng, giúp […]
Học tiếng Anh từ sớm mang lại vô vàn lợi ích cho trẻ em, từ việc cải thiện kỹ năng giao tiếp đến việc nắm bắt nhiều cơ hội học tập và phát triển nghề nghiệp trong tương lai. Tuy nhiên, để giúp trẻ học tiếng Anh một cách hiệu quả, bố mẹ cần áp […]
Tặng miễn phí ngay Test trình độ tiếng anh cho con 2 buổi học thử trải nghiệm
Khuyến mại sắp kết thúc:
Nhận ngay phần quà tặng miễn phí