Tặng miễn phí ngay Test trình độ tiếng anh cho con 2 buổi học thử trải nghiệm
Khuyến mại sắp kết thúc:
- Ngày :
- Giờ :
- Phút :
- Giây
Nhận ngay phần quà tặng miễn phí
Khám phá 130+ từ vựng về giao thông
Ảnh: Internet
Giao thông là một chủ đề rất quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày; vì vậy, nắm vững các từ vựng về giao thông thường gặp sẽ giúp các em thoải mái, tự tin hơn khi giao tiếp tiếng Anh. Hãy cùng tham khảo danh sách hơn 130 từ vựng thông dụng do Winki tổng hợp dưới đây.
Winki English đã tổng hợp hơn 130 từ vựng về giao thông với đa dạng chủ đề: phương tiện cá nhân, công cộng, biển báo, các loại đường, các hành động thường gặp trong giao thông.
14 từ vựng về giao thông và các phương tiện công cộng
Ảnh: Internet
Từ tiếng Anh | Cách phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
bus | /bʌs/ | xe buýt |
train | /treɪn/ | tàu hỏa |
taxi | /ˈtæksi/ | taxi |
cab | /kæb/ | xe cho thuê |
subway | /ˈsʌb.weɪ/ | tàu điện ngầm |
underground | /ˈʌndəgraʊnd/ | tàu điện ngầm |
tram | /træm/ | tàu điện |
minibus | /ˈmɪnɪbʌs/ | xe buýt nhỏ |
coach | /koʊtʃ | xe khách |
rickshaw | /ˈrɪk.ʃɔː/ | xe kéo |
monorail | /ˈmɒn.əʊˌreɪl/ | tàu một ray |
trolleybus | /ˈtrɒl.iˌbʌs/ | xe buýt điện |
high-speed train | /hī spēd treɪn/ | tàu cao tốc |
caravan | /ˈkær.ə.væn/ | xe lưu động |
Từ tiếng Anh | Cách phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
car | /kɑːr/ | xe hơi |
motorbike | /ˈməʊ.təˌbaɪk/ | xe máy |
moped | /məʊpɛd/ | xe máy có bàn đạp |
bicycle | /ˈbaɪ.sɪ.kəl/ | xe đạp |
scooter | /ˈskuː.tər/ | xe tay ga |
van | /væn/ | xe tải nhỏ |
truck | /trʌk/ | xe tải |
pickup | /ˈpɪk.ʌp/ | xe bán tải |
jeep | /dʒiːp/ | xe jeep |
sedan | /sɪˈdæn/ | xe sedan |
convertible | /kənˈvɜː.tə.bəl/ | xe mui trần |
SUV | /ˌɛs.juːˈviː/ | xe SUV |
limousine | /ˈlɪm.ə.ziːn/ | xe limo |
motorhome | /ˈmoʊ.təˌhoʊm/ | xe nhà lưu động |
ATV | /ˌeɪˈtiːˈviː/ | xe ATV |
tricycle | /ˈtraɪ.sɪkəl/ | xe ba bánh |
skateboard | ˈskeɪt.bɔːrd | ván trượt |
19 từ vựng về giao thông hàng không
Ảnh: Internet
Từ tiếng Anh | Cách phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
airplane | /ˈeə.pleɪn/ | máy bay |
helicopter | /ˈhel.ɪˌkɒp.tər/ | trực thăng |
glider | /ˈɡlaɪ.dər/ | tàu lượn |
jet | /dʒet/ | máy bay phản lực |
biplane | /ˈbaɪˌpleɪn/ | máy bay hai tầng cánh |
hang glider | /ˈhæŋ ˌɡlaɪ.dər/ | dù lượn |
hot air balloon | /ˌhɒt ˈeə bəˌluːn/ | khinh khí cầu |
drone | /drəʊn/ | máy bay không người lái |
airship | /ˈeə.ʃɪp/ | tàu bay |
seaplane | /ˈsiːˌpleɪn/ | thủy phi cơ |
ultralight | /ˈʌltrəˌlaɪt/ | máy bay siêu nhẹ |
cargo plane | /ˈkɑːɡəʊ pleɪn/ | máy bay chở hàng |
fighter jet | /ˈfaɪtə dʒet/ | máy bay chiến đấu |
private jet | /ˈpraɪvɪt dʒet/ | máy bay riêng |
space shuttle | /speɪs ˈʃʌt.l̩/ | tàu con thoi |
parachute | /ˈpærəʃuːt/ | dù |
blimp | /blɪmp/ | khí cầu |
aerobatic plane | /ˌeə.rəʊˈbæt.ɪk pleɪn/ | máy bay nhào lộn |
propeller plane | /prəˈpɛlə pleɪn/ | máy bay động cơ cánh quạt |
Từ tiếng Anh | Cách phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
boat | /bəʊt/ | thuyền |
rowing boat | /rəʊɪŋ bəʊt/ | thuyền buồm có mái chèo |
ship | /ʃɪp/ | tàu thủy |
submarine | /ˌsʌb.məˈriːn/ | tàu ngầm |
yacht | /jɒt/ | du thuyền |
canoe | /kəˈnuː/ | xuồng |
kayak | /ˈkaɪ.æk/ | xuồng kayak |
ferry | /ˈfer.i/ | phà |
sailboat | /ˈseɪl.bəʊt/ | thuyền buồm |
cargo ship | /kɑːgəʊ ʃɪp/ | tàu chở hàng trên biển |
cruise ship | /kruːz ʃɪp/ | tàu du lịch |
battleship | /ˈbæt.əl.ʃɪp/ | tàu chiến |
tugboat | /ˈtʌɡ.bəʊt/ | tàu kéo |
raft | /rɑːft/ | bè |
dinghy | /ˈdɪŋ.ɡi/ | xuồng nhỏ |
freighter | /ˈfreɪ.tər/ | tàu chở hàng |
fishing boat | /ˈfɪʃ.ɪŋ bəʊt/ | thuyền đánh cá |
hovercraft | /ˈhəʊ.və.krɑːft/ | tàu đệm khí |
speedboat | /ˈspiːd.bəʊt/ | tàu siêu tốc |
lifeboat | /ˈlaɪf.bəʊt/ | thuyền cứu sinh |
24 từ vựng về giao thông và các loại đường
Ảnh: Internet
Từ tiếng Anh | Cách phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
highway | /ˈhaɪ.weɪ/ | đường cao tốc |
motorway | /ˈmoʊ.tərˌweɪ/ | xa lộ |
freeway | /ˈfriː.weɪ/ | đường cao tốc |
expressway | /ɪkˈspres.weɪ/ | đường cao tốc |
toll road | /toʊl roʊd/ | đường có thu phí |
dual carriageway | /ˌdʒuːəl ˈkær.ɪdʒˌweɪ/ | đường hai làn |
lane | /leɪn/ | làn đường |
car lane | /kɑː leɪn/ | làn đường dành cho ô tô |
street | /striːt/ | đường phố |
avenue | /ˈæv.ə.njuː/ | đại lộ |
boulevard | /ˈbuː.lə.vɑːrd/ | đại lộ |
cul-de-sac | /ˈkʌl.də.sæk/ | đường cụt |
alley | /ˈæl.i/ | ngõ |
path | /pæθ/ | đường mòn |
road | /roʊd/ | đường |
bend | /bɛnd/ | đường gấp khúc |
T-junction | /tiː-ˈʤʌŋkʃən/ | ngã ba đường |
bypass | /ˈbaɪ.pæs/ | đường tránh |
roundabout | /ˈraʊnd.əˌbaʊt/ | vòng xuyến |
bump | /bʌmp/ | đường bị xóc |
bridge | /brɪdʒ/ | cầu |
tunnel | /ˈtʌn.əl/ | đường hầm |
overpass | /ˈoʊ.vərˌpæs/ | cầu vượt |
underpass | /ˈʌn.dərˌpæs/ | hầm chui |
Từ tiếng Anh | Cách phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
stop sign | /stɒp saɪn/ | biển báo dừng |
yield sign | /jiːld saɪn/ | biển báo nhường đường |
speed limit sign | /spiːd ˈlɪmɪt saɪn/ | biển báo tốc độ |
no entry sign | /nəʊ ˈɛntri saɪn/ | biển cấm vào |
one way sign | /wʌn weɪ saɪn/ | biển đường một chiều |
pedestrian crossing | /pəˈdɛstrɪən ˈkrɒsɪŋ/ | biển báo người đi bộ |
school zone sign | /skuːl zəʊn saɪn/ | biển báo khu vực trường học |
railroad crossing sign | /ˈreɪlrəʊd ˈkrɒsɪŋ saɪn/ | biển báo đường sắt |
no parking sign | /nəʊ ˈpɑːkɪŋ saɪn/ | biển cấm đỗ xe |
no stopping sign | /nəʊ ˈstɒpɪŋ saɪn/ | biển cấm dừng |
bicycle lane sign | /ˈbaɪsɪkəl leɪn saɪn/ | biển làn đường xe đạp |
warning sign | /ˈwɔːnɪŋ saɪn/ | biển cảnh báo |
road work sign | /rəʊd wɜːrk saɪn/ | biển báo công trình |
detour sign | /ˈdiːtʊər saɪn/ | biển báo đi đường vòng |
hospital sign | /ˈhɒspɪtl saɪn/ | biển báo bệnh viện |
airport sign | /ˈeəpɔːt saɪn/ | biển báo sân bay |
turn left sign | /tɜːrn lɛft saɪn/ | biển báo rẽ trái |
turn right sign | /tɜːrn raɪt saɪn/ | biển báo rẽ phải |
u-turn sign | /ˈjuː tɜːrn saɪn/ | biển báo quay đầu |
slippery road sign | /ˈslɪpəri rəʊd saɪn/ | biển báo đường trơn trượt |
handicap parking | /ˈhændikæp ˈpɑːkɪŋ | khu đỗ xe cho người khuyết tật |
Từ tiếng Anh | Cách phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
drive | /draɪv/ | lái xe |
ride | /raɪd/ | đi xe |
walk | /wɔːk/ | đi bộ |
cross | /krɒs/ | băng qua |
turn | /tɜːrn/ | rẽ |
stop | /stɒp/ | dừng lại |
park | /pɑːrk/ | đỗ xe |
reverse | /rɪˈvɜːrs/ | lùi xe |
accelerate | /əkˈsel.ə.reɪt/ | tăng tốc |
decelerate | /diːˈsel.ə.reɪt/ | giảm tốc |
yield | /jiːld/ | nhường đường |
overtake | /ˌəʊ.vəˈteɪk/ | vượt |
honk | /hɒŋk/ | bấm còi |
signal | /ˈsɪɡ.nəl/ | ra tín hiệu |
brake | /breɪk/ | phanh |
merge | /mɜːrdʒ/ | hòa vào làn đường |
exit | /ˈeksɪt/ | ra khỏi đường |
enter | /ˈentər/ | vào đường |
navigate | /ˈnævɪɡeɪt/ | dẫn đường |
commute | /kəˈmjuːt/ | đi lại |
Ngoài các từ vựng về giao thông thường gặp, các em cũng nên tập hỏi đường, chỉ đường bằng tiếng Anh trong giao tiếp thường ngày:
Học cách hỏi đường và chỉ đường qua các mẫu câu và từ vựng về giao thông
Ảnh: Internet
Could you show me the way to [place]?
(Bạn có thể chỉ đường cho tôi đến [địa điểm] được không?)
Ví dụ: Could you show me the way to the post office?
What is the best way to get to [place]?
(Cách tốt nhất để đến [địa điểm] là gì?)
Ví dụ: What is the best way to get to the airport?
Go straight ahead until you reach [landmark].
(Đi thẳng cho đến khi bạn đến [cột mốc])
Ví dụ: Go straight ahead until you reach the traffic lights.
Turn left/right at [landmark].
(Rẽ trái/phải tại [cột mốc])
Ví dụ: Turn left at the supermarket.
Go past [landmark] and you’ll see [place].
(Đi qua [cột mốc] và bạn sẽ thấy [địa điểm])
Ví dụ: Go past the park and you’ll see the museum.
Từ vựng về giao thông không chỉ thông dụng trong các câu thoại hỏi đường, chỉ đường mà còn xuất hiện ở nhiều dạng chủ đề khác.
Các mẫu câu giao tiếp phổ biến liên quan đến giao thông
Ảnh: Internet
How do you get to [place]?
(Bạn đến [địa điểm] bằng cách nào?)
Ví dụ: How do you get to work? – I get to work by car.
How long does it take to get to [place] by [transportation]?
(Mất bao lâu để đến [địa điểm] bằng [phương tiện]?)
Ví dụ: How long does it take to get to the airport by taxi? – 10 minutes.
Is there a [type of transportation] stop/station near here?
(Có trạm/dừng [loại phương tiện] nào gần đây không?)
Ví dụ: Is there a bus stop near here? – Yes. Go past the traffic lights and you will see it.
Have you ever traveled by [type of transportation]?
(Bạn đã bao giờ đi bằng [loại phương tiện] chưa?)
Ví dụ: Have you ever traveled by train?
How much does it cost to take [type of transportation] to [place]?
(Đi [loại phương tiện] đến [địa điểm] tốn bao nhiêu tiền?)
Ví dụ: How much does it cost to take a taxi to the airport? – About 100,000 VND.
Winki English đã giới thiệu cho các em đầy đủ bộ 130+ từ vựng về giao thông và một số mẫu câu giao tiếp thường gặp. Các em hãy xây dựng cho mình phương pháp ghi nhớ hiệu quả và thường xuyên vận dụng kiến thức vào các bài tập luyện nói/viết hàng ngày nhé.
Thì quá khứ đơn trong tiếng Anh Thì quá khứ đơn (Past Simple) trong tiếng Anh được sử dụng để diễn tả hành động hoặc sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Đây là một thì cơ bản và quan trọng trong tiếng Anh. Cấu trúc của thì quá khứ đơn […]
Thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) trong tiếng Anh là thì được dùng để diễn tả các hành động hoặc sự việc đang diễn ra ngay tại thời điểm nói, hoặc những hành động có tính chất tạm thời và sẽ kết thúc trong tương lai […]
Tìm hiểu thì hiện tại đơn trong tiếng Anh Thì hiện tại đơn (Present Simple) trong tiếng Anh là một trong những thì cơ bản nhất, thường được sử dụng để diễn tả các hành động xảy ra thường xuyên, các thói quen, sự thật hiển nhiên hoặc các trạng thái kéo dài trong hiện […]
Trợ động từ trong tiếng Anh là thành phần quan trọng trong cấu trúc ngữ pháp. Có thể nói, việc học loại từ này khá phức tạp cho các em học sinh. Đừng lo vì trong bài viết này, Winki English sẽ cung cấp chi tiết về định nghĩa các bài tập áp dụng, giúp […]
Học tiếng Anh từ sớm mang lại vô vàn lợi ích cho trẻ em, từ việc cải thiện kỹ năng giao tiếp đến việc nắm bắt nhiều cơ hội học tập và phát triển nghề nghiệp trong tương lai. Tuy nhiên, để giúp trẻ học tiếng Anh một cách hiệu quả, bố mẹ cần áp […]
Tặng miễn phí ngay Test trình độ tiếng anh cho con 2 buổi học thử trải nghiệm
Khuyến mại sắp kết thúc:
Nhận ngay phần quà tặng miễn phí